Liên kết ngoài Achraf Hakimi

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Achraf Hakimi.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
Borussia Dortmund – đội hình hiện tại
Đội hình Maroc
Bản mẫu:Morocco squad 2018 FIFA World Cup
SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMYassine Bounou5 tháng 4, 1991 (28 tuổi)15 Girona
22HVAchraf Hakimi4 tháng 11, 1998 (20 tuổi)19 Borussia Dortmund
32HVNoussair Mazraoui14 tháng 11, 1997 (21 tuổi)4 Ajax
42HVManuel da Costa6 tháng 5, 1986 (33 tuổi)36 Al-Ittihad
52HVMedhi Benatia (captain)17 tháng 4, 1987 (32 tuổi)62 Al-Duhail
62HVRomain Saïss26 tháng 3, 1990 (29 tuổi)33 Wolverhampton Wanderers
73TVHakim Ziyech19 tháng 3, 1993 (26 tuổi)23 Ajax
83TVKarim El Ahmadi27 tháng 1, 1985 (34 tuổi)61 Al-Ittihad
93TVSofiane Boufal17 tháng 9, 1993 (25 tuổi)9 Celta Vigo
103TVYounès Belhanda25 tháng 2, 1990 (29 tuổi)53 Galatasaray
113TVFayçal Fajr1 tháng 8, 1988 (30 tuổi)31 Caen
121TMMunir Mohand Mohamedi10 tháng 5, 1989 (30 tuổi)34 Málaga
134Khalid Boutaïb24 tháng 4, 1987 (32 tuổi)22 Zamalek
143TVMbark Boussoufa15 tháng 8, 1984 (34 tuổi)66 Al-Shabab
153TVYoussef Aït Bennasser7 tháng 7, 1996 (22 tuổi)19 Saint-Étienne
164Nordin Amrabat31 tháng 3, 1987 (32 tuổi)52 Al-Nassr
172HVNabil Dirar25 tháng 2, 1986 (33 tuổi)39 Fenerbahçe
183TVMehdi Bourabia8 tháng 7, 1991 (27 tuổi)3 Sassuolo
194Youssef En-Nesyri1 tháng 6, 1997 (22 tuổi)22 Leganés
204Oussama Idrissi26 tháng 2, 1996 (23 tuổi)2 AZ
212HVYunis Abdelhamid28 tháng 9, 1987 (31 tuổi)4 Reims
221TMAhmed Reda Tagnaouti5 tháng 4, 1996 (23 tuổi)2 Wydad Casablanca
232HVAbdelkrim Baadi14 tháng 4, 1996 (23 tuổi)2 Hassania Agadir
Huấn luyện viên: Hervé Renard

Liên quan